Kiểu dáng trang nhã, uyển chuyển trong các đường nét tạo nên sự nữ tính đáng yêu cho phái đẹp, Yamaha Mio Ultimo có nhiều ưu điểm hơn Mio Classico với 3 gam màu thanh lịch cho bạn lựa chọn. Bảng giá xe Yamaha Mio Ultimo được Yamaha công bố là 22.000.000VND (giá đã bao gồm VAT 10%).
Thông số kỹ thuật xe Yamaha Mio Ultimo
Động cơ |
|
Loại động cơ |
4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng gió |
Dung tích xy lanh |
113.7cc |
Đường kính và hành trình piston |
50mm x 57,9mm |
Tỷ số nén |
8,8 : 1 |
Công suất tối đa |
5,80KW / 8.000 vòng / phút |
Mô men cực đại |
7,50Nm 6.500 vòng / phút |
Hệ thống khởi động |
Cần đạp và khởi động bằng điện |
Hệ thống bôi trơn |
Cácte ướt |
Dung tích dầu máy |
0,9L |
Dung tích bình xăng |
4,1L |
Bộ chế hòa khí |
NCV 24/ 1 (KEIHIN) |
Hệ thống đánh lửa |
DC-CDI |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
3,133 / 3,231 |
Hệ thống ly hợp |
Ly tâm loại khô |
Tỷ số truyền động |
1,880-0,807 |
Kiểu hệ thống truyền lực |
Dây đai V tự động (CVT) |
Khung xe |
|
Loại khung |
Ống thép |
Kích thước bánh trước / bánh sau |
70/90-14MC 34P / 80/90 - 14MC 40P |
Phanh trước |
Đĩa thủy lực |
Phanh sau |
Phanh thường |
Giảm xóc trước |
Phuộc nhún, giảm chấn dầu, lò xo |
Giảm xóc sau |
Đơn giảm chấn dầu, lò xo |
Đèn trước |
12V 35W / 35W x 1 |
Kích thước |
|
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
1.820mm x 675mm x 1.050mm |
Độ cao yên xe |
745mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
1.240mm |
Trọng lượng khô / ướt |
91kg / 94kg |
Độ cao gầm xe |
125mm |
Bảo hành |
|
Thời gian bảo hành |
1 năm (theo quy định nhà sản xuất) |
Một số hình ảnh chi tiết về Yamaha Mio Ultimo