720 Âu Cơ, phường 14, quận Tân Bình, TPHCM
Thông số kỹ thuật
Loại động cơ |
4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh |
Xy lanh đơn nghiêng phía trước |
Dung tích xy lanh |
135cc |
Đường kính và hành trình piston |
54mm x 57,9mm |
Tỷ số nén |
10,8:1 |
Công suất tối đa |
8,2kW / 8.500 vòng/phút |
Mô men cực đại |
10,6 Nm / 6.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động |
Điện / Cần khởi động |
Hệ thống bôi trơn |
Cácte ướt |
Dung tích dầu máy |
0,9L |
Dung tích bình xăng |
4,8L |
Bộ chế hòa khí |
BS26 x 1 |
Hệ thống đánh lửa |
DC-CDI |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
2,625 / 3,833 |
Hệ thống ly hợp |
Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động |
2,27 - 0,82 |
Kiểu hệ thống truyền lực |
Dây đai V tự động |
Loại khung |
Khung ống thép |
Kích thước bánh trước / bánh sau |
70/90-16MC / 80/90-16MC |
Phanh trước |
Đĩa thủy lực |
Phanh sau |
Phanh thường |
Giảm xóc trước |
Phuộc nhún, giảm chấn dầu, lò xo |
Giảm xóc sau |
Phuộc hai khúc, giảm chấn dầu, lò xo |
Đèn trước |
12V 25W / 25W x 2 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
1.950mm x 678mm x 1.078mm |
Độ cao yên xe |
770mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
1,290mm |
Trọng lượng khô / ướt |
105kg / 111kg |
Độ cao gầm xe |
130mm |
Thời gian bảo hành |
1 năm (theo quy định nhà sản xuất) |
Đèn pha
Đèn pha được trang bị lớp phản quang đa diện cùng với bóng Halogen S1 tạo nên ánh sáng mạnh mẽ và ổn định. Với thiết kế độc đáo, hiện đại trong từng chi tiết tạo nên nét nổi bật cho phần đầu xe và làm tăng thêm sự cảm nhận về một dòng xe cao cấp.
Bánh mâm
Với cặp mâm đúc đường kính 16inch giúp mang lại cảm giác êm ái và thoải mái trên mọi hành trình. Ngoài ra, xe được trang bị lốp không săm tạo nên sự an toàn cho người điều khiển khi vận hành ở tốc độ cao.
Mặt đồng hồ
Mặt đồng hồ điện tử được thiết kế hoàn toàn mới với chức năng tự động kiểm tra khả năng vận hành của xe. Đặc biệt, đồng hồ đo quãng đường và nhiệt độ động cơ được thiết kế dạng tinh thể lỏng. Mặt đồng hồ được chiếu sáng bằng đèn LED màu xanh giúp người điều khiển dễ dàng quan sát trong mọi điều kiện và cảm nhận một sản phẩm chất lượng.
Động cơ
Động cơ 4 thì, xylanh đơn, SOHC, 2 van, 135cc được làm mát bằng dung dịch và và được áp dụng công nghệ xylanh DiASil và Piston nhiệt đúc, cùng với bộ cảm biến tay ga TPS, luôn đảm bảo cho xe vận hành ổn định với hiệu suất cao nhất trong mọi điều kiện và rất tiết kiệm nhiên liệu.
Ngăn chứa đồ
Ngăn chứa đồ kích thước lớn có thể cất giữ nón bảo hiểm và các vật dụng cá nhân. Ngoài ra, ngăn chứa còn có nắp bảo vệ chông trộm cũng như bảo mật lúc mở yên xe.
Cụm đèn sau
Cụm đèn sau được thiết kế độc đáo tạo nên một dáng vẻ thời trang, sang trọng cho phần đuôi xe, đồng thời mang lại hiệu suất phát sáng tối ưu.
Ổ khoá
Ổ khoá được trang bị với nắp đậy làm tăng hiệu quả chống mất trộm cũng như hạn chế sự hư hại do điều kiện tự nhiên gây ra. Các chức năng này được kết hợp vì sự an toàn và tiện lợi cho người sử dụng.
* Tham khảo thêm về giá xe Yamaha chính hãng
BẢNG GIÁ XE YAMAHA CUXI
Bảng giá xe Yamaha Cuxi 100cc
BẢNG GIÁ XE YAMAHA NOZZA
Bảng giá xe Yamaha Nozza (mới)
BẢNG GIÁ XE YAMAHA LUVIAS
Bảng giá xe Yamaha Luvias GTX Fi (mới)
Bảng giá xe Yamaha Luvias STD
BẢNG GIÁ XE YAMAHA TAURUS
Bảng giá xe Yamaha Taurus LS (mới)
Bảng giá xe Yamaha Taurus SR
BẢNG GIÁ XE YAMAHA SIRIUS
Bảng giá xe Yamaha Sirius R
Bảng giá xe Yamaha Sirius RC
Bảng giá xe Yamaha Sirius RL
BẢNG GIÁ XE YAMAHA JUPITER
Bảng giá xe Yamaha Jupiter FI Gravita
Bảng giá xe Yamaha Jupiter FI RC
Bảng giá xe Yamaha Jupiter MX
BẢNG GIÁ XE YAMAHA EXCITER
Bảng giá xe Yamaha Exciter R
Bảng giá xe Yamaha Exciter RC
Bảng giá xe Yamaha Exciter GP
BẢNG GIÁ XE YAMAHA MIO
Bảng giá xe Yamaha Mio Classico
Bảng giá xe Yamaha Mio Ultimo