Trước khi đề cập đến thông số xe Jupiter FI, chúng ta hãy xem lại mẫu mới nhất được Yamaha chia thành 2 phiên bản xe Jupiter RC và xe Jupiter Gravita. Ở phiên bản Jupiter FI RC, xe được thiết kế với 3 màu chính là đen-xám, đen-đỏ và trắng-đen. Còn ở phiên bản Jupiter FI Gravita thì bản design sử dụng 3 màu ấn tương hơn là đen, trắng-đen và xanh-đen.
Thông số kỹ thuật xe Yamaha Jupiter FI RC
Loại động cơ |
4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh |
Xy lanh đơn nghiêng phía trước |
Dung tích xy lanh |
114cc |
Đường kính và hành trình piston |
50mm x 57,9mm |
Tỷ số nén |
10,9:1 |
Công suất tối đa |
7,4KW (7.750 vòng / phút) |
Mô men cực đại |
9,9N-m / 6500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động |
Cần đạp và khởi động bằng điện |
Hệ thống bôi trơn |
Cácte ướt |
Dung tích dầu máy |
1,0 lít |
Dung tích bình xăng |
4,1L |
Bộ chế hòa khí |
Fuel injection ( Phun xăng tự động) |
Hệ thống đánh lửa |
TCI |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
2.900/3.154 |
Hệ thống ly hợp |
Ly hợp, ly tâm tự động, và ma sát ướt nhiều đĩa |
Kiểu hệ thống truyền lực |
4 số tròn |
Loại khung |
Under bone / Khung vòng ống thép |
Kích thước bánh trước / bánh sau |
70/90-16M/C 36P / 80/90 - 16M/C 48P (không săm) |
Phanh trước |
Phanh đĩa thủy lưc |
Phanh sau |
Phanh thường |
Giảm xóc trước |
Phuộc nhún, giảm chấn dầu, lò xo |
Giảm xóc sau |
Phuộc hai khúc, giảm chấn dầu, lò xo |
Đèn trước |
Halogen 12V 55W / 55W x 1 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
1.935mm x 680mm x 1.065mm |
Độ cao yên xe |
765mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
1.240mm |
Trọng lượng khô / ướt |
104 |
Độ cao gầm xe |
125mm |
Thời gian bảo hành |
1 năm (theo quy định nhà sản xuất) |
Một số hình ảnh chi tiết về Yamaha Jupiter FI RC