720 Âu Cơ, phường 14, quận Tân Bình, TPHCM
Có thể nói, thông số xe Jupiter FI mẫu mới nhất được đánh giá khá ấn tượng ở cả phiên bản là Jupiter RC và Jupiter Gravita. Ở cả hai phiên bản, thông số kỹ thuật xe không có gì khác biệt, sự khác biệt lớn nhất chủ yếu về dáng vẻ bề ngoài và các option ngoại thất khiến chúng tạo nên sự khác biệt cơ bản.
Thông số kỹ thuật xe Yamaha Jupiter FI Gravita
Loại động cơ |
4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh |
Xy lanh đơn nghiêng phía trước |
Dung tích xy lanh |
114cc |
Đường kính và hành trình piston |
50mm x 57,9mm |
Tỷ số nén |
9,3:1 |
Công suất tối đa |
7,4KW (7.750 vòng / phút) |
Mô men cực đại |
9,9N-m / 6500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động |
Cần đạp và khởi động bằng điện |
Hệ thống bôi trơn |
Cácte ướt |
Dung tích dầu máy |
1,0 lít |
Dung tích bình xăng |
4,1L |
Bộ chế hòa khí |
Fuel injection ( Phun xăng tự động) |
Hệ thống đánh lửa |
TCI |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
2.900/3.154 |
Hệ thống ly hợp |
Ly hợp, ly tâm tự động, và ma sát ướt nhiều đĩa |
Kiểu hệ thống truyền lực |
4 số tròn |
Loại khung |
Under bone / Khung vòng ống thép |
Kích thước bánh trước / bánh sau |
70/90-16M/C 36P / 80/90 - 16M/C 48P (không săm) |
Phanh trước |
Đĩa thủy lực |
Phanh sau |
Phanh thường |
Giảm xóc trước |
Phuộc nhún, giảm chấn dầu, lò xo |
Giảm xóc sau |
Giảm chấn dầu - Lò xo |
Đèn trước |
Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
1.935mm x 680mm x 1.065mm |
Độ cao yên xe |
765mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
1.240mm |
Trọng lượng khô / ướt |
101 |
Độ cao gầm xe |
125mm |
Thời gian bảo hành |
1 năm (theo quy định nhà sản xuất) |
Một số hình ảnh chi tiết về Yamaha Jupiter FI Gravita